Giới thiệu :: 14/06/2023

Niêm giám thống kê

Niêm giám thống kê trong thời gian 5 năm gần nhất gồm số liệu thống kê về quy mô của trường, lớp, giáo viên, học sinh, cơ sở vật chất

1. Số lớp học

Số lớp

Năm học

2017 - 2018

Năm học

2018 - 2019

Năm học

2019 - 2020

Năm học

2020- 2021

Năm học

2021 - 2022

Khối lớp 10

14

14

14

14

14

Khối lớp 11

14

14

14

14

14

Khối lớp 12

14

14

14

14

14

Cộng

42

42

42

42

42

 

2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường

TT

Số liệu

Năm học

2017 - 2018

Năm học

2018 - 2019

Năm học

2019 - 2020

Năm học

2020- 2021

Năm học

2021 - 2022

Ghi chú

 

 

I

Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập

46

46

49

49

49

 

 

1

Phòng học

39

39

42

42

42

 

 

a

Phòng kiên cố

35

35

35

35

35

 

 

b

Phòng bán kiên cố

4

4

7

7

7

 

 

c

Phòng tạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng học bộ môn

6

6

6

6

6

 

 

a

Phòng kiên cố

5

5

5

5

5

 

 

b

Phòng bán kiên cố

1

1

1

1

1

 

 

c

Phòng tạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối phục vụ học tập

1

1

1

1

1

 

 

a

Phòng kiên cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Phòng bán kiên cố

1

1

1

1

1

 

 

c

Phòng tạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối phòng hành chính - quản trị

7

7

7

7

7

 

 

1

Phòng kiên cố

7

7

7

7

7

 

 

2

Phòng bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng tạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thư viện

1

1

1

1

1

 

 

IV

Các công trình, khối phòng chức năng khác

2

2

2

2

2

 

 

 

 

Cộng

56

56

59

59

59

 

 

 

3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

a) Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

 

 

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Trình độ đào tạo

Ghi chú


Chưa đạt chuẩn

Đạt chuẩn chuẩn

Trên chuẩn


Hiệu trưởng

1

1

1

 

 

 

 

1

 

 


Phó hiệu trưởng

3

3

0

 

 

 

 

3

 

 


Giáo viên

96

63

7

 

 

82

14

 

 


Nhân viên

4

2

 

 

 

 

4

 

 

 

 


Cộng

104

69

8

0

86

18

 


    

 

 

b) Số liệu của 5 năm gần đây:

TT

Số liệu

Năm học

2017 - 2018

Năm học

2018 - 2019

Năm học

2019 - 2020

Năm học

2020 - 2021

Năm học

2021 - 2022

1

Tổng số giáo viên

95

96

94

96

96

2

Tỷ lệ giáo viên/lớp

2.32

2.28

2.24

2.28

2.28

3

Tỷ lệ giáo viên/học sinh

0.055

0.054

0.053

0,54

0,54

4

Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có)

60

65

62

58

 

5

Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có)

20

24

20

 

 

...

Các số liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Học sinh

a) Số liệu chung

TT

Số liệu

Năm học

2017 - 2018

Năm học

2018 - 2019

Năm học

2019 - 2020

Năm học

2020 - 2021

Năm học

2021 - 2022

Ghi chú

 

 

1

Tổng số học sinh

1779

1783

1759

1756

1778

 

     - Nữ

1084

1091

1078

1050

1036

 

     - Dân tộc thiểu số

252

261

267

281

289

 

- Khối lớp 10

602

566

582

581

577

 

- Khối lớp 11

611

606

575

603

600

 

- Khối lớp 12

566

611

602

572

601

 

2

Tổng số tuyển mới

604

566

582

570

572

 

 

3

Học 2 buổi/ngày

0

0

0

0

0

 

 

4

Bán trú

0

0

0

0

0

 

 

5

Nội trú

0

0

0

0

0

 

 

6

Bình quân số học sinh/lớp học

42.36

42.45

41.88

41,8

41,8

 

 

7

Số lượng và tỉ lệ % đi học đúng độ tuổi

1779 (100%)

1783 (100%)

1759 (100%)

1756

(100%)

1778 (100%)

 

 

     - Nữ

1084 (100%)

1091 (100%)

1078 (100%)

1050 (100%)

1078 (100%)

 

 

     - Dân tộc thiểu số

252 (100%)

261 (100%)

267 (100%)

281 (100%)

267 (100%)

 

 

8

Tổng số học sinh giỏi cấp tỉnh (nếu có)

24

25

26

18

 

 

 

9

Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có)

2

0

0

0

0

 

 

10

Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách

336

625

567

281

289

 

 

     - Nữ

138

456

259

186

182

 

 

     - Dân tộc thiểu số

252

113

267

281

289

 

 

11

Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt

0

2

4

 

 

 

 

12

Các số liệu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Kết quả giáo dục (đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học)

Số liệu

Năm học 2017 - 2018

Năm học 2018 - 2019

Năm học 2019 - 2020

Năm học 2020 - 2021

Năm học 2021 - 2022

Ghi chú

Tỷ lệ học sinh xếp loại giỏi

9.11

14.47

14.8

18,6

19,46

 

 

Tỷ lệ học sinh xếp loại khá

65.32

66.35

68

65,2

68,79

 

 

Tỷ lệ học sinh xếp loại yếu kém

0.96

0.5

0.5

 

0,11

 

 

Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt

77.4

81.72

87.83

87,4

92,13

 

 

Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá

21.19

17.11

11.3

12

7,42

 

 

Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình

1.41

1.12

0.9

0,57

0,28

 

 

Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học

100

100

100

100

100

 

 

Văn phòng - Trường

VĂN PHÒNG

Trường THPT Lục Nam

TỔ THỂ DỤC - GDQP AN

Phát huy truyền thống 50 năm 1965 - 2015

TỔ TOÁN

Phát huy truyền thống 50 năm 1965 - 2015

TỔ SINH - CÔNG NGHỆ

Trường THPT Lục Nam

Giới thiệu biểu tượng (Logo) trường THPT Lục Nam

Trường THPT Lục Nam 45 năm thành lập và phát triển - Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam - Bắc Giang

TỔ LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - GDCD

Phát huy truyền thống 50 năm 1965 - 2015

CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2011-2015

Xem chi tiết trong tệp đính kèm

Lịch sử hình thành và phát triển THPT Lục Nam

Nửa thế kỉ tự hào vưng bước đi lên, Trường Trung học phổ thông Lục Nam ngày ấy và bây giờ