Print (Ctrl+P)

KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP QUỐC GIA NĂM HỌC 2013-2014

Năm học 2013-2014, trường THPT Lục Nam đã tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa, dự thi giải toán trên Internet cấp tỉnh, cấp Quốc gia, thi Olypic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh, cấp Quốc gia và đạt kết quả cụ thể như sau:
I. Cấp Quốc gia
     - Huy chương vàng trong kỳ thi giải toán trên mạng: em Nguyễn Thị Hoài - lớp 11A3
     - Giải khuyến khích trong kỳ thi Olympic tiếng Anh trên Internet: em Nguyễn Thị Quỳnh - lớp 11A1
II. Cấp tỉnh các môn văn hóa
- Số giải nhất: 1 giải
- Số giải nhì: 14 giải
- Số giải ba: 14 giải
- Số giải KK: 19 giải
Danh sách học sinh các đội tuyển đạt giải cụ thể như sau:
STT Họ và tên Ngày sinh GT Môn thi Lớp Điểm thi Giải
1 Vũ Mạnh Cường 23/10/1997 Nam Toán 11 19.00 Nhất
2 Hoàng Thị Hằng 22/07/1996 Nữ Địa lí 12 14.50 Nhì
3 Lều Thị Thu 11/09/1996 Nữ Hoá học 12 14.50 Nhì
4 Lã Thị Thu Trang 19/01/1996 Nữ Sinh học 12 13.25 Nhì
5 Phạm Thị Thảo 20/09/1996 Nữ Tiếng Anh 12 80.25 Nhì
6 Nguyễn Thị Phương Anh 20/12/1996 Nữ Toán 12 16.50 Nhì
7 Đinh Hoàng Hưng 17/04/1996 Nam Toán 12 16.50 Nhì
8 Hoàng Thị Lan Anh 26/12/1996 Nữ Văn 12 13.50 Nhì
9 Nguyễn Thị Liễu 13/12/1997 Nữ GDCD 11 14.25 Nhì
10 Nguyễn Thị Lam Hoa 26/06/1997 Nữ GDCD 11 13.50 Nhì
11 Nguyễn Thị Quỳnh 18/05/1997 Nữ Tiếng Anh 11 76.50 Nhì
12 Nguyễn Thị Hoài 10/10/1997 Nữ Toán 11 17.00 Nhì
13 Hoàng Minh Ngọc 02/09/1997 Nam Toán 11 17.00 Nhì
14 Nguyễn Thùy Linh 25/07/1998 Nữ Tiếng Anh 10 81.00 Nhì
15 Lý Thị Mến 26/02/1998 Nữ Văn 10 13.50 Nhì
16 Phạm Thị Huyền 14/01/1996 Nữ Địa lí 12 13.75 Ba
17 Tăng Văn Bá Ngọc 19/07/1996 Nam Lịch sử 12 13.75 Ba
18 Đỗ Thị Thảo 26/07/1996 Nữ Lịch sử 12 13.50 Ba
19 Nguyễn Thị Phương Anh 09/11/1996 Nữ Tiếng Anh 12 77.50 Ba
20 Nguyễn Thị Vân 21/09/1996 Nữ Tiếng Anh 12 71.00 Ba
21 Nguyễn Ngọc Duy 02/08/1996 Nam Vật lí 12 13.75 Ba
22 Hoàng Thị Minh 17/02/1997 Nữ GDCD 11 12.50 Ba
23 Trịnh Thị Thương Thảo 18/09/1997 Nữ Tiếng Anh 11 66.50 Ba
24 Nguyễn Thị Na 05/09/1997 Nữ Toán 11 16.50 Ba
25 Bùi Thị Huế 18/11/1997 Nữ Văn 11 12.00 Ba
26 Bùi Thị Liên 20/07/1997 Nữ Văn 11 12.00 Ba
27 Nguyễn Việt Thắng 18/01/1998 Nam Tiếng Anh 10 79.00 Ba
28 Nguyễn Trọng Thiện 01/06/1998 Nam Toán 10 13.50 Ba
29 Trần Tiến Anh 09/09/1998 Nam Toán 10 12.75 Ba
30 Phạm Văn Sô 22/10/1996 Nam Địa lí 12 11.75 KK
31 Nguyễn Thị Hải 06/12/1996 Nữ Hoá học 12 13.00 KK
32 Trần Thị Thu Hiền 19/06/1996 Nữ Sinh học 12 11.00 KK
33 Nguyễn Phương Hà 10/02/1996 Nữ Sinh học 12 10.00 KK
34 Hoàng Thị Trang 07/06/1996 Nữ Tiếng Anh 12 69.00 KK
35 Thạch Văn Quyền 04/06/1996 Nam Toán 12 14.00 KK
36 Đồng Xuân Phú 07/07/1996 Nam Toán 12 12.00 KK
37 Hoàng Thị Kim Tuyến 21/05/1996 Nữ Văn 12 11.50 KK
38 Vũ Thủy Tiên 06/12/1996 Nữ Văn 12 11.00 KK
39 Vũ Thế Hùng 01/07/1996 Nam Vật lí 12 10.25 KK
40 Phan Thị Nhung 25/02/1997 Nữ Tiếng Anh 11 60.00 KK
41 Đỗ Thị Thu Thảo 20/11/1997 Nữ Tiếng Anh 11 58.25 KK
42 Nguyễn Thị Thanh Lịch 17/09/1997 Nữ Văn 11 11.00 KK
43 Nguyễn Thúy Nga 13/02/1997 Nữ Văn 11 11.00 KK
44 Đặng Minh Đức 12/08/1998 Nam Tiếng Anh 10 72.50 KK
45 Trần Thị Ngọc Anh 23/05/1998 Nữ Tiếng Anh 10 72.00 KK
46 Lương Đức Khiêm 19/10/1998 Nam Toán 10 10.00 KK
47 Nguyễn Duy Hoàng 08/04/1998 Nam Văn 10 12.00 KK
48 Cao Sĩ Khánh Duy 06/06/1998 Nam Văn 10 11.00 KK
Trường
Văn phòng